MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM MITSUBISHI CLEANSUI EU301
- Model: EU301
- Thương hiệu: Cleansui
- Công nghệ lọc: Màng lọc sợi rỗng
- Xuất xứ: Nhật Bản
Đặc điểm nổi bật của MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM MITSUBISHI CLEANSUI EU301
- Cleansui EU301 không sử dụng điện và không nước thải, thiết kế nhỏ gọn
- Tích hợp 4 cấp lọc tiên tiến trong cùng 1 bộ lọc, tiết kiệm diện tích lắp đặt
- Vòi nước được làm bằng chất liệu đồng nguyên chất phủ Crôm sáng bóng
- Bình điện giải 5 tấm điện cực được làm bằng Titan và Platinum cao cấp
- Tích hợp 6 chế độ nước như uống trực tiếp – nấu ăn – chăm sóc sức khỏe
- Hỗ trợ cải thiện tiêu hóa và dạ dày, bù khoáng cho cơ thể khi vận động
- Dễ dàng chọn các loại nước thông qua bảng điều khiển điện tử một chạm
Cấu tạo bộ lọc 4 cấp lọc, công nghệ tiên tiến màng lọc sợi rỗng
Thiết bị lọc nước tạo ion kiềm Mitsubishi Cleansui EU301 sử dụng công nghệ lọc tạo kiềm và ion hóa nước uống “Alkaline Ionizer”. EU301 được thiết kế dựa trên hệ thống lõi lọc “Super High Grade” độc quyền từ Mitsubishi CleanSui Nhật Bản.
Thiết bị có cấu tạo 4 cấp lọc bên trong 1 bộ lọc, bao gồm: Lớp vải lưới không dệt, lớp than hoạt tính, lớp trao đổi ion và màng lọc sợi rỗng.
Công nghệ màng lọc sợi rộng giúp loại bỏ vi khuẩn, tạp chất có kích thước nhỏ tới 0,1 µm. Nước sau khi lọc qua máy lọc nước Mitsubishi Cleansui EU301 giữ nguyên nguồn khoáng tự nhiên, có thể uống trực tiếp mà không cần đun nấu.
Giữ nguyên nguồn khoáng tự nhiên, 06 chế độ sử dụng nước
Không chỉ tạo ra nước sạch như các máy lọc nước thông thường, EU301 còn sử dụng công nghệ điện giải đỉnh cao của Nhật Bản để tạo ra nước uống tốt cho sức khỏe, đó chính là nước ion kiềm.
06 loại nước máy tạo kiềm EU301 làm ra gồm:
- Nước axit yếu (pH 5.5 – 6.6) dùng để làm sạch các loại mì sợi, udon trước khi chế biến (không dùng để uống trực tiếp)
- Nước lọc (pH = 7) để uống trực tiếp, pha sữa, uống thuốc Tây
- Nước kiềm cấp độ 1 (pH 8 – 9) nước uống cho người mới bắt đầu
- Nước kiềm cấp độ 2 (pH 8.5 – 9.5) nước uống và nấu cơm
- Nước kiềm cấp độ 3 (pH 9 – 10) nước uống, pha trà, nấu súp và hầm; Nước ion kiềm mạnh (pH 9 – 10) dùng để ngâm rau củ quả.
Hỗ trợ cải thiện hệ tiêu hóa và dạ dày


Không sử dụng điện, không tốn nước thải
Công suất lọc 8000 lít, thoải mái sử dụng


Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt
Chất liệu cao cấp, cơ chế chống rò rỉ

GIẢI MÃ VỀ MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM
Thông số kỹ thuật chi tiết MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI ION KIỀM CLEANSUI EU301
THIẾT BỊ LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI ION KIỀM EU301 | |
Mã bộ lọc | EUC2000 |
Công suất lọc | 8000 lít |
Lưu lượng lọc | 3 Lít/ phút |
Áp suất làm việc | 0,07-0,35 MPa |
Vật liệu: Vòi chuyên dụng | Đồng, thép không gỉ, nhựa ABS, cao su EPDM |
Chiều cao & Khối lượng bộ vòi | 290 mm & xấp xỉ 1,5kg |
Chiều cao vòi chính | 210 mm |
Chiều cao vòi xả thải; bán kính xoay | 64 mm; 150 mm |
Đường kính lỗ khoan lắp vòi | 36 – 39 mm |
Độ dày của mặt đế lắp đặt | 3 – 30 mm |
Bảo hành phần vòi chuyên dụng | 5 năm |
Bảo hành phần điện của bộ vòi | 2 năm |
BÌNH ĐIỆN GIẢI ION HÓA | |
Điện áp | AC 220V-240V 50-60Hz |
Công suất điện | Tối đa khoảng 250W ( Chế độ nghỉ: Xấp xỉ 0,5W) |
Vật liệu bình điện giải | Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, titan |
Kích thước (DxRxC) | 170 x 104 x 294 mm |
Khối lượng | 3,5kg (4kg khi bộ lọc đầy nước) |
Dây nguồn | 1,2m |
ĐIỆN CỰC | |
Số lượng tấm điện cực | 5 tấm điện cực bằng titan, bạch kim |
Mã làm sạch tấm điện cực | ASH5000 |
Phương thức điện phân | Điện phân liên tục |
Khả năng điều chỉnh | Nước ion kiềm: 4 mức Nước ion axit: 1 mức |
Thời gian chạy liên tục cho phép | Nước ion kiềm mức 1,2,3: xấp xỉ 10 phút Nước ion kiềm mạnh/ tính acid: xấp xỉ 5 phút |
Lưu lượng định mức | 2,5 lít/ phút (ở 0,1 MPa, 20 độ C) |
Phương thức làm sạch điện cực | Làm sạch tự động |
Bảo hành | 2 năm |
BỘ LỌC EUC2000 | |
Công nghệ lọc | Lớp vải lưới không dệt |
Lớp sợi trao đổi ion | |
Lớp than hoạt tính | |
Lớp màng lọc sợi rỗng | |
Thời hạn sử dụng bộ lọc | 12 tháng (20 lít/ ngày) |
Kích thước bộ lọc (đường kính x cao) | 105 x 217 mm |
Trọng lượng bộ lọc (khi đầy nước) | 0,8kg (1,4kg) |
Xuất xứ | Nhật Bản |
TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JWPAS B.100) | |
Sắt (hạt mịn) | 10000L (Loại bỏ 80%) |
Nhôm (trung tính) | 10000L (Loại bỏ 80%) |
TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JIS S 3201) | |
Clo dư | 40000L (Loại bỏ 80%) |
Độ đục | 20000L (Tốc độ dòng chảy 50%) |
Chất Trihalometthanes | 8000L (Loại bỏ 80%) |
Chất Chloroform | 8000L (Loại bỏ 80%) |
Chất Bromodichloromethane | 10000L (Loại bỏ 80%) |
Chất Dibromochloromethane | 10000L (Loại bỏ 80%) |
Chất Bromoform | 10000L (Loại bỏ 80%) |
Chì hòa tan | 10000L (Loại bỏ 80%) |
CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) | 20000L (Loại bỏ 80%) |
2-MIB (nấm mốc) | 20000L (Loại bỏ 80%) |
Nhóm Tetrachloroethylene | 20000L (Loại bỏ 80%) |
Nhóm Trichlororoethylene | 20000L (Loại bỏ 80%) |
Nhóm 1,1,1-trichloroethane | 10000L (Loại bỏ 80%) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.